Potassium Sorbate (Chống mốc)
Thông tin sản phẩm
POTASSIUM SORBATE có dạng granular, là chất bảo quản dùng ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật như nấm men, vi khuẩn, nấm mốc…
Ứng dụng:
POTASSIUM SORBATE (E 202) được cho phép sử dụng trong nhiều nhóm thực phẩm và nước uống đóng chai. Riêng trong chế biến thịt, POTASSIUM SORBATE dùng ngăn chận hiện tượng đổ nhớt, ôi chua, biến màu của các sản phẩm giò lụa, jambon, xúc xích qua đó kéo dài thời gian bảo quản. Lượng sử dụng từ 0,2 – 0,5% (2 – 5 gram/kg) trên tổng khối lượng sản phẩm. Cách tốt nhất nên cho riêng lẻ vào giai đoạn cuối của quy trình xay.
Ưu điểm:
- Sản phẩm tinh khiết, an toàn cho người sử dụng
- Kéo dài thời gian bảo quản của sản phẩm.
- Không tạo mùi vị lạ trong sản phẩm
Bảo quản:
Trong điều kiện khô mát 250C để được 3 năm.
Quy cách bao gói:
Gói bạc nhôm 0,5kg.
Nguồn gốc: Nhật
Nhà phân phối:
Công ty TNHH CNTP Định Hướng Mới
(Neo FoodTech Co Ltd)
Characteristics | Specification | Analysis result |
Appearance | White Granular or Powder | White Granular |
Identification | conform | conform |
Alkalinity (as K2CO3) | ≤ 1.0% | < 1.0% |
Acidity (as Sorbic acid) | ≤ 1.0% | < 1.0% |
Aldehyde (as Formaldehyde) | ≤ 0.1% | < 0.1% |
Lead (Pb) | ≤ 5 mg/kg | < 5 mg/kg |
Mercury (Hg) | ≤ 1 mg/kg | < 1 mg/kg |
Heavy metals (as Pb) | ≤ 10 mg/kg | < 10 mg/kg |
Arsenic | ≤ 3 mg/kg | < 3 mg/kg |
Loss of drying | ≤ 1.0% | 0.30% |
Bình luận